Từ điển Thiều Chửu
譏 - ki
① Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki. ||② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譏 - ki
Chê bai bài bác — Vặn hỏi — Khuyên can.